|
NĂM 2019
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chính sách thi hành án
hình sự của Việt Nam trong giai đoạn hiện nay. Mã số: KL.19.01
|
QĐ số 1451/QĐ-KL ngày 22/10/2019
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Nguyễn Thị Lan
|
10/2019-10/2020
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Tuyển chọn một số án
lệ quốc tế phục vụ các học phần thuộc chương trình đào tạo bậc đại học
ngành « Luật thương mại quốc tế » tại
Khoa Luật ĐHQGHN. Mã số: KL.19.02
|
QĐ số 1452/QĐ-KL ngày 22/10/2019
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
PGS.TS. Nguyễn Tiến Vinh
|
10/2019-10/2020
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Pháp luật quốc tế về
phòng ngừa, kiểm soát ô nhiễm không khí và giá trị tham khảo cho Việt Nam. Mã
số: KL.19.03
|
QĐ số 1469/QĐ-KL ngày 25/10/2019
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Mai Hải Đăng
|
10/2019-5/2020
|
Đã nghiệm thu
|
4
|
Bảo vệ quyền riêng tư
của trẻ em trước thách thức của cuộc Cách mạng công nghệ 4.0. Mã số:
KL.19.04
|
QĐ số 1669/QĐ-KL ngày 15/11/2019
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Phạm Thị Duyên Thảo
TS. Phan Thị Lan Phương
|
11/2019-11/2020
|
Đã nghiệm thu
|
5
|
Pháp luật về sở hữu
trí tuệ hỗ trợ chuyển giao công nghệ và thúc đẩy đổi mới sáng tạo trong Hiệp
định Thương mại Tự do Thế hệ mớiCPTPP. Mã số: KL.19.05
|
QĐ số 1913/QĐ-KL ngày 13/12/2019
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
PGS.TS. Phan Quốc Nguyên
|
12/2019-12/2020
|
Đã nghiệm thu
|
|
NĂM 2020
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng, chống tham
nhũng trong hoạt động của Tòa án ở Việt Nam hiện nay. Mã số: KL.20.02
|
QĐ số 1450/QĐ-KL ngày 16/11/2020
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Chu Thị Ngọc
CN. Trần Đăng Ngọc Sơn
|
11/2020-11/2021
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Nghiên cứu thực trạng
và xây dựng đề án đổi mới hoạt động kiểm tra đánh giá kết quả học tập của
người học tại Khoa Luật – ĐHQGHN. Mã số: KL.20.03
|
QĐ số 1449/QĐ-KL ngày 16/11/2020
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Trần Anh Tú;
ThS. Trần Hồng Hạnh; ThS. Bùi Thị Thanh Hường
|
11/2020-11/2021
|
Đã nghiệm thu
|
4
|
Trách nhiệm dân sự của
nền tảng trực tuyến: kinh nghiệm trên thế giới và khuyến nghị cho Việt Nam. Mã
số: KL.20.04
|
QĐ số 1448/QĐ-KL ngày 16/11/2020
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Đỗ Giang Nam
|
11/2020-11/2021
|
Đã nghiệm thu
|
5
|
Hoàn thiện quy định
pháp luật về “Tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở. Mã số: KL.20.05
|
QĐ số 1447/QĐ-KL ngày 16/11/2020
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Nguyễn Lê Thu
|
11/2020-11/2021
|
Đã nghiệm thu
|
6
|
Nghiên cứu điều kiện
khả thi xây dựng chương trình đào tạo Thạc sỹ chuyên ngành “Tội phạm học và
phòng ngừa tội phạm” ở Khoa Luật, ĐHQGHN. Mã số: KL.20.06
|
QĐ số 1446/QĐ-KL ngày 16/11/2020
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
PGS.TS. Lê Lan Chi
|
11/2020-11/2021
|
Đã nghiệm thu
|
|
NĂM 2021
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng ngừa tội phạm
trong tội phạm học. Mã số: KL.21.02
|
QĐ số 1678/QĐ-KL ngày 25/12/2020
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Nguyễn Khắc Hải
|
12/2020-12/2021
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Cơ sở lý luận về sự
tham gia của công dân vào phòng, chống tham nhũng. Mã số: KL.21.03
|
QĐ số 1678/QĐ-KL ngày 25/12/2020
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
ThS. NCS. Đặng Thị Mỹ Hạnh
|
12/2020-12/2021
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Đổi mới quy trình đào
tạo Thạc sỹ tại Khoa Luật, ĐHQGHN. Mã số: KL.21.04
|
QĐ số 1678/QĐ-KL ngày 25/12/2020
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền;
ThS. Tạ Thị Thu Hường
|
12/2020-12/2021
|
Đã nghiệm thu
|
4
|
Pháp luật về Thừa phát
lại tại Việt Nam hiện nay. Mã số: KL.21.05
|
QĐ số 1678/QĐ-KL ngày 25/12/2020
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Nguyễn Vinh Hưng
|
12/2020-12/2021
|
Đã nghiệm thu
|
5
|
Quyền lập pháp ở Trung
Quốc và những giá trị tham khảo cho Việt Nam. Mã số: KL.21.06
|
QĐ số 1678/QĐ-KL ngày 25/12/2020
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Nguyễn Minh Tâm
|
12/2020-12/2021
|
Đã nghiệm thu
|
6
|
Quyền tự định đoạt của
đương sự trong quá trình giải quyết vụ việc dân sự ở Việt Nam
Mã số: KL.21.07
|
QĐ số 1678/QĐ-KL ngày 25/12/2020
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
ThS. NCS. Trần Công Thịnh
|
12/2020-12/2021
|
Đã nghiệm thu
|
7
|
Hoàn thiện pháp luật
về trợ giúp xã hội đối với người nhiễm chất độc da cam ở Việt Nam. Mã số:
KL.21.08
|
QĐ số 935/QĐ-KL ngày 26/8/2021
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Nguyễn Ngọc Lan
PGS.TS. Lê Thị Hoài Thu
|
8/2021-
8/2022
|
Đã nghiệm thu
|
8
|
Các tội phạm về hối lộ
trong Bộ luật Hình sự năm 2015 và giải pháp hoàn thiện pháp luật. Mã số:
KL.21.09
|
QĐ số 936/QĐ-KL ngày 26/8/2021
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Vũ Việt Tường
PGS.TS. Trịnh Tiến Việt
|
8/2021-
8/2022
|
Đã nghiệm thu
|
9
|
Lịch sử tư tưởng về
công lý và tiếp cận công lý trên thế giới và ở Việt Nam. Mã số: KL.21.10
|
QĐ số 1002/QĐ-KL ngày 20/9/2021
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
ThS.NCS. Hoàng Thị Bích Ngọc và GS.TS. Vũ Công Giao
|
9/2021-
9/2022
|
Đã nghiệm thu
|
10
|
Quy định của pháp luật
quốc tế và thực trạng pháp luật Việt Nam về hàng rào phi thuế quan liên quan
đến việc bảo vệ môi trường trong thương mại quốc tế. Mã số: KL.21.11
|
QĐ số 1003/QĐ-KL ngày 20/9/2021
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
ThS.NCS. Nguyễn Thị Thảo Anh và GS.TS. Nguyễn Bá Diến
|
9/2021-
9/2022
|
Đã nghiệm thu
|
11
|
Giới hạn quyền con
người trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam. Mã số: KL.21.12
|
QĐ số 1372/QĐ-KL ngày 19/11/2021
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
ThS.NCS. Lê Quỳnh Mai và PGS.TS. Đặng Minh Tuấn
|
11/2021-
11/2022
|
Đã nghiệm thu
|
|
NĂM 2022
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoạt động đào tạo,
khoa học và công nghệ của Trường Đại học Luật thành viên ĐHQGHN theo định
hướng tự chủ. Mã số: KL.22.01
|
QĐ số 254/QĐ-KL ngày 25/3/2022
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
PGS.TS. Trịnh Tiến Việt và PGS.TS. Lê Lan Chi
|
3/2022-12/2022
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Xây dựng và hoàn thiện
chuẩn đầu ra các chương trình đào tạo nhằm nâng cao chất lượng đào tạo, đáp
ứng yêu cầu của thị trường lao động tại Khoa Luật -ĐHQGHN. Mã số: KL.22.02
|
QĐ số 255/QĐ-KL ngày 25/3/2022
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Trần Anh Tú, TS. Đặng Phương Hải và CN. Hoàng Thị Bích
Phượng
|
3/2022-12/2022
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Nghiên cứu thực trạng
và đề xuất giải pháp thúc đẩy công bố quốc tế ở Khoa Luật, Đại học Quốc gia
Hà Nội trong điều kiện tự chủ đại học
Mã số: KL.22.03
|
QĐ số 256/QĐ-KL ngày 25/3/2022
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
PGS.TS. Mai Văn Thắng, ThS. Vũ Thị Bích Hường và CN. Phí Thị
Huyền Trang
|
3/2022-12/2022
|
Đã nghiệm thu
|
4
|
Vị trí việc làm tại
đơn vị đào tạo đại học công lập, từ thực tiễn của Khoa Luật, ĐHQGHN. Mã
số: KL.22.04
|
QĐ số 257/QĐ-KL ngày 25/3/2022
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
ThS. Bùi Đức Lợi và CN. Phan Huyền Ly
|
3/2022-12/2022
|
Đã nghiệm thu
|
5
|
Nghiên cứu giải pháp
áp dụng đổi mới phương pháp giảng dạy tại Khoa Luật, ĐHQGHN. Mã số:
KL.22.05
|
QĐ số 258/QĐ-KL ngày 25/3/2022
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Xuân Sơn và TS. Nguyễn Lê Thu
|
3/2022-12/2022
|
Đã nghiệm thu
|
6
|
Xây dựng, phát triển
Chuyên san Luật học thuộc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN thành tạp chí khoa học có
uy tín theo định hướng quốc tế hóa. Mã số:
KL.22.06
|
QĐ số 259/QĐ-KL ngày 25/3/2022
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
PGS.TS. Bùi Tiến Đạt, ThS. Phạm Nguyễn Hoàng Long và CN. Nghiêm
Thị Minh Giang
|
3/2022-12/2022
|
Đã nghiệm thu
|
7
|
Giải pháp tài chính
trong giai đoạn tự chủ đại học tại Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội. Mã
số: KL.22.07
|
QĐ số 260/QĐ-KL ngày 25/3/2022
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
ThS. Trần Văn Cường, ThS. Lê Thị Tuyết Minh và ThS. Mai Thế Nhật
Quỳnh
|
3/2022-12/2022
|
Đã nghiệm thu
|
8
|
Pháp luật về quản lý
nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng ở Việt Nam. Mã số: KL.22.08
|
QĐ số 261/QĐ-KL ngày 25/3/2022
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
ThS.NCS. Phạm Thị Hồng Nghĩa và GS.TS. Phạm Hồng Thái
|
3/2022-
3/2023
|
Đã nghiệm thu
|
9
|
Pháp luật Việt Nam về
phòng, chống tra tấn. Mã số: KL.22.09
|
QĐ số 506/QĐ-KL ngày 17/5/2022
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
ThS.NCS. Phạm Thanh Sơn và GS.TS. Vũ Công Giao
|
5/2022-
5/2023
|
Đã nghiệm thu
|
10
|
Luật mềm điều chỉnh ô
nhiễm môi trường biển : Luật quốc tế, Luật ASEAN và Luật Việt Nam. Mã số:
KL.22.01.QT
|
QĐ số 884/QĐ-KL ngày 08/8/2022
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Xuân Sơn và ThS.NCS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
|
8/2022-
2/2024
|
Dừng thực hiện
|
11
|
Nền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa và một số quyền con người ở Việt Nam: từ Hiến
pháp đến việc tham gia các hiệp định thương mại tự do
Mã số: KL.22.02.QT
|
QĐ số 885/QĐ-KL ngày 08/8/2022
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Nguyễn Anh Đức và PGS.TS. Mai Văn Thắng
|
8/2022-
2/2024
|
Đã nghiệm thu
|
12
|
Kiểm soát quyền lực
nhà nước ở Việt Nam: Những thách thức đang nổi lên và viễn cảnh. Mã số:
KL.22.03.QT
|
QĐ số 886/QĐ-KL ngày 08/8/2022
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
GS.TS. Vũ Công Giao
|
8/2022-
2/2024
|
Dừng thực hiện
|
13
|
Hình phạt tù chung
thân ở Châu Á. Mã số: KL.22.04.QT
|
QĐ số 887/QĐ-KL ngày 08/8/2022
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
GS.TS. Vũ Công Giao
|
8/2022-
2/2024
|
Dừng thực hiện
|
14
|
Luật Việt Nam trong
thời kỳ đại dịch Covid 19: thách thức và cải cách. Mã số: KL.22.06.QT
|
QĐ số 888/QĐ-KL ngày 08/8/2022
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
PGS.TS. Trần Kiên
ThS.NCS. Đào Trọng Khôi
|
8/2022-
2/2024
|
Đã nghiệm thu
|
15
|
Pháp luật về khai thác
thương mại sáng chế phục vụ đổi mới sáng tạo dưới góc nhìn so sánh Việt Nam
và Malaysia. Mã số:
KL.22.08.QT
|
QĐ số 889/QĐ-KL ngày 08/8/2022
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
PGS.TS. Phan Quốc Nguyên
|
8/2022-
2/2024
|
Dừng thực hiện
|
16
|
Oan, sai trong tố tụng
hình sự Việt Nam và khu vực châu Á: So sánh và Phân tích. Mã số:
KL.22.09.QT
|
QĐ số 890/QĐ-KL ngày 08/8/2022
|
Khoa Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
PGS.TS. Lê Lan Chi
|
8/2022-
2/2024
|
Đã nghiệm thu
|
|
NĂM 2023
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Pháp luật về thẩm
quyền của Cơ quan điều tra trong Quân đội nhân dân Việt Nam. Mã số:
ĐHL.23.01
|
QĐ số 2066/QĐ-ĐHL ngày 29/12/2022
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
ThS.NCS. Hoàng Đình Duyên và PGS.TS. Nguyễn Ngọc Chí
|
01/2023-01/2024
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Pháp luật về quản lý
kinh tế ngầm tại Việt Nam. Mã số:
ĐHL.23.02
|
QĐ số 131/QĐ-ĐHL ngày 13/02/2023
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Nguyễn Vinh Hưng
|
02/2023-02/2024
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Xã hội học xây dựng
pháp luật phục vụ Chiến lược hoàn thiện hệ thống pháp luật, đáp ứng mục tiêu
xây dựng Nhà nước pháp quyền Việt Nam Xã hội chủ nghĩa. Mã số: ĐHL.23.03
|
QĐ số 131/QĐ-ĐHL ngày 13/02/2023
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Phạm Thị Duyên Thảo
|
02/2023-02/2024
|
Đã nghiệm thu
|
4
|
Quan hệ giữa cha mẹ và
con trong pháp luật hôn nhân và gia đình từ góc nhìn so sánh. Mã số:
ĐHL.23.04
|
QĐ số 131/QĐ-ĐHL ngày 13/02/2023
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Ngô Thanh Hương
|
02/2023-02/2024
|
Đã nghiệm thu
|
5
|
Xây dựng cơ chế khởi
kiện tập thể trong pháp luật bảo vệ người tiêu dùng Việt Nam. Mã số:
ĐHL.23.05
|
QĐ số 131/QĐ-ĐHL ngày 13/02/2023
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Trương Huỳnh Nga
|
02/2023-02/2024
|
Đã nghiệm thu
|
6
|
Tội phạm hoá trong quá
trình xây dựng Bộ luật Hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017. Mã số:
ĐHL.23.06
|
QĐ số 633/QĐ-ĐHL ngày 19/5/2023
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Vũ Đình Hoàng và PGS.TS. Trịnh Tiến Việt
|
5/2023-5/2024
|
Đã nghiệm thu
|
7
|
Pháp luật về hình thức
đầu tư trong cơ sở giáo dục đại học tư thục tại Việt Nam: Bất cập và kiến
nghị hoàn thiện. Mã số:
ĐHL.23.07
|
QĐ số 634/QĐ-ĐHL ngày 19/5/2023
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Nguyễn Kim Dung và PGS.TS. Nguyễn Thị Quế Anh
|
5/2023-5/2024
|
Đã nghiệm thu
|
8
|
Nghiên cứu thực trạng
và đề xuất những giải pháp phát triển hoạt động NCKH của người học ở Trường
Đại học Luật, ĐHQGHN trong bối cảnh mới. Mã số: ĐHL.23.08
|
QĐ số 1264/QĐ-ĐHL ngày 06/9/2023
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Nguyễn Thị Phương Châm
|
9/2023-9/2024
|
Đã nghiệm thu
|
9
|
Nghiên cứu thực trạng
và đề xuất giải pháp thúc đẩy các nhóm nghiên cứu mạnh ở Trường Đại học Luật,
ĐHQGHN đáp ứng bối cảnh tự chủ và hội
nhập. Mã số: ĐHL.23.09
|
QĐ số 1265/QĐ-ĐHL ngày 06/9/2023
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Đỗ Giang Nam
|
9/2023-9/2024
|
Đã nghiệm thu
|
10
|
Nghiên cứu thực trạng
và đề xuất những giải pháp phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng
yêu cầu phát triển Trường Đại học Luật, ĐHQGHN trong bối cảnh mới. Mã số:
ĐHL.23.10
|
QĐ số 1266/QĐ-ĐHL ngày 06/9/2023
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Chu Thị Ngọc
|
9/2023-9/2024
|
Đã nghiệm thu
|
11
|
Nghiên cứu thực trạng
và đề xuất giải pháp đổi mới hoạt động tuyển sinh tại Trường Đại học Luật,
ĐHQGHN trong bối cảnh phát triển mới. Mã số: ĐHL.23.11
|
QĐ số 1267/QĐ-ĐHL ngày 06/9/2023
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Trần Thu Hạnh
|
9/2023-9/2024
|
Đã nghiệm thu
|
12
|
Lịch sử phát triển của
pháp luật Việt Nam về các vật quyền chính yếu trên vật của người khác. Mã
số: ĐHL.23.12
|
QĐ số 1434/QĐ-ĐHL ngày 06/10/2023
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Vũ Lan Phương
|
10/2023-10/2024
|
Chưa nghiệm thu
|
13
|
Cải cách pháp luật bồi
thường thiệt hại ngoài hợp đồng Việt Nam – tiếp cận từ triết lý pháp luật và
yêu cầu thực tiễn. Mã số: ĐHL.23.01.QT
|
QĐ số 237/QĐ-ĐHL ngày 13/3/2023
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Đỗ Giang Nam
ThS.NCS. Đào Trọng Khôi
|
3/2023-9/2024
|
Đã nghiệm thu
|
14
|
Tự do tư tưởng ở Việt
Nam : Lịch sử, hiện trạng và xu hướng phát triển. Mã số: ĐHL.23.02.QT
|
QĐ số 1178/QĐ-ĐHL ngày 17/8/2023
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
GS.TS. Vũ Công Giao
|
8/2023-02/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
|
NĂM 2024
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Pháp luật quốc tế về
phòng, chống mua bán phụ nữ trẻ em xuyên biên giới và một số kinh nghiệm với
Việt Nam. Mã số: ĐHL.24.01
|
QĐ số 40/QĐ-ĐHL ngày 05/01/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Nguyễn Phương Thảo
|
01/2024-01/2025
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Cơ chế bảo đảm liêm
chính trong hoạt động của toà án ở Việt Nam hiện nay. Mã số: ĐHL.24.02
|
QĐ số 213/QĐ-ĐHL ngày 29/02/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
ThS.NCS. Nguyễn Thị Hoài Phương
|
02/2024-02/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
3
|
Pháp luật về chào bán
trái phiếu doanh nghiệp ra công chúng tại Việt Nam. Mã số: ĐHL.24.03.QT
|
QĐ số 214/QĐ-ĐHL ngày 29/02/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Nguyễn Vinh Hưng
|
02/2024-08/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
4
|
Luật quốc tế về tàu
mặt nước tự vận hành. Mã số:
ĐHL.24.04.QT
|
QĐ số 215/QĐ-ĐHL ngày 29/02/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Đỗ Việt Cường
|
02/2024-08/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
5
|
Gợi ý thành lập Tòa án
Thương mại Quốc tế tại Việt Nam. Mã số: ĐHL.24.05.QT
|
QĐ số 216/QĐ-ĐHL ngày 29/02/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Đặng Văn Quân
|
02/2024-08/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
6
|
Bảo vệ môi trường
trong đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Phân tích pháp lý từ Hiệp định CPTPP và
EVIPA. Mã số: ĐHL.24.06.QT
|
QĐ số 217/QĐ-ĐHL ngày 29/02/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
ThS.NCS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
|
02/2024-08/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
7
|
Tác động của EUDR đến
các hộ sản xuất nhỏ, người dân bản địa, doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam và
đề xuất chính sách. Mã số: ĐHL.24.07.QT
|
QĐ số 218/QĐ-ĐHL ngày 29/02/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Mai Hải Đăng
|
02/2024-08/2025
|
Đã nghiệm thu
|
8
|
Khung pháp luật về
chuyển đổi số trong hoạt động hành chính nhà nước ở Việt Nam. Mã số:
ĐHL.24.08
|
QĐ số 1428/QĐ-ĐHL ngày 23/9/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
ThS.NCS. Lê Thị Hoàng Minh
|
9/2024-9/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
9
|
Chính sách, pháp luật
về thu hút, trọng dụng nhân tài: Từ thực tiễn các cơ cở giáo dục đại học công
lập ở Thành phố Hồ Chí Minh. Mã số: ĐHL.24.09
|
QĐ số 1429/QĐ-ĐHL ngày 23/9/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
ThS.NCS. Nguyễn Võ Anh
|
9/2024-9/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
10
|
Bảo đảm quyền giáo dục
ở Trung Quốc và những giá trị tham khảo cho Việt Nam. Mã số: ĐHL.24.10
|
QĐ số 1442/QĐ-ĐHL ngày 25/9/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Nguyễn Minh Tâm
|
9/2024-3/2026
|
Chưa nghiệm thu
|
11
|
Pháp luật về tổ chức
và hoạt động của tổ hợp tác trong bối cảnh cải cách mô hình tổ chức kinh
doanh ở Việt Nam. Mã số: ĐHL.24.11.QT
|
QĐ số 1474/QĐ-ĐHL ngày 30/9/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
ThS.NCS. Nguyễn Đăng Duy
|
9/2024-3/2026
|
Chưa nghiệm thu
|
12
|
Sự phát triển của bình
đẳng giới và phong trào nữ quyền ở Việt Nam. Mã số: ĐHL.24.12.QT
|
QĐ số 1473/QĐ-ĐHL ngày 30/9/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Ngô Thị Minh Hương
|
9/2024-3/2026
|
Chưa nghiệm thu
|
13
|
Quá trình xây dựng
Luật Sở hữu trí tuệ ở Việt Nam: Từ kinh nghiệm thuộc địa đến xã hội chủ nghĩa
1864 – 1994. Mã số: ĐHL.24.13.QT
|
QĐ số 1443/QĐ-ĐHL ngày 25/9/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
PGS.TS. Trần Kiên
|
9/2024-3/2026
|
Chưa nghiệm thu
|
14
|
Bảo đảm quyền bình
đẳng và không bị phân biệt đối xử trong lao động: Trường hợp của Việt Nam. Mã
số:
ĐHL.24.14.QT
|
QĐ số 1445/QĐ-ĐHL ngày 25/9/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Nguyễn Thanh Huyền
|
9/2024-3/2026
|
Chưa nghiệm thu
|
15
|
Sự đồng ý có hiểu biết
trong bảo vệ quyền của người bệnh: Biện minh đạo đức và Lý thuyết pháp lý. Mã
số:
ĐHL.24.15.QT
|
QĐ số 1446/QĐ-ĐHL ngày 25/9/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
TS. Nguyễn Thị Phương Châm
|
9/2024-3/2026
|
Chưa nghiệm thu
|
16
|
Chế độ trách nhiệm
quan lại nửa đầu triều Nguyễn và các giá trị kế thừa. Mã số: ĐHL.24.16
|
QĐ số 2075/QĐ-ĐHL ngày 11/12/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Trần Tuấn Kiệt
|
12/2024-12/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
17
|
Quyền cư trú của người
nước ngoài ở Việt Nam hiện nay. Mã số: ĐHL.24.17
|
QĐ số 2076/QĐ-ĐHL ngày 11/12/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Nguyễn Thị Yến Nga
|
12/2024-12/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
18
|
Một số vấn đề lý luận
về bị hại là cá nhân trong tố tụng hình sự. Mã số: ĐHL.24.18
|
QĐ số 2077/QĐ-ĐHL ngày 11/12/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Mai Thanh Sơn
|
12/2024-12/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
19
|
Pháp luật về bảo vệ dữ
liệu cá nhân từ góc nhìn so sánh. Mã số: ĐHL.24.19
|
QĐ số 2124/QĐ-ĐHL ngày 18/12/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Phạm Văn Chính
|
12/2024-12/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
20
|
Nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực trong tổ chức thực hiện pháp luật bảo vệ môi trường tại Tây
Nguyên. Mã số: ĐHL.24.20
|
QĐ số 2125/QĐ-ĐHL ngày 18/12/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Hà Viết Toàn
|
12/2024-12/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
21
|
Hoàn thiện pháp luật
về giám sát của Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội đối với văn bản quy
phạm pháp luật ở Việt Nam. Mã số: ĐHL.24.21
|
QĐ số 2126/QĐ-ĐHL ngày 18/12/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Hà Thu Trang
|
12/2024-12/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
22
|
Các tội phạm về mại
dâm trong Bộ luật Hình sự năm 2015 sửa đổi, bổ sung năm 2017 và giải pháp
hoàn thiện pháp luật. Mã số: ĐHL.24.22
|
QĐ số 2127/QĐ-ĐHL ngày 18/12/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Nguyễn Văn Tùng
|
12/2024-12/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
23
|
Một số vấn đề lý luận
và thực tiễn về kỹ thuật lập pháp tại Việt Nam. Mã số: ĐHL.24.23
|
QĐ số 2128/QĐ-ĐHL ngày 18/12/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Đỗ Thị Bảo Yến
|
12/2024-12/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
24
|
Pháp luật của một số
quốc gia khu vực ASEAN về quyền và nghĩa vụ
người lao động nước ngoài và các giá trị tham khảo cho Việt Nam. Mã
số: ĐHL.24.24
|
QĐ số 2162/QĐ-ĐHL ngày 26/12/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Trần Thị Ngọc Diệp
|
12/2024-12/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
25
|
Pháp luật về quản lý
ngoại hối trong lĩnh vực vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp qua thực
tiễn thành phố Hà Nội. Mã số: ĐHL.24.25
|
QĐ số 2163/QĐ-ĐHL ngày 26/12/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Đỗ Ngọc Dung
|
12/2024-12/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
26
|
Trách nhiệm pháp lý
của thương nhân trong bối cảnh kinh tế số ở Việt Nam hiện nay. Mã số:
ĐHL.24.26
|
QĐ số 2164/QĐ-ĐHL ngày 26/12/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Đái Thị Thanh Giang
|
12/2024-12/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
27
|
Kê biên, xử lý tài sản
của pháp nahan twhowng mại trong thi hành án dân sự theo pháp luật Việt Nam. Mã
số: ĐHL.24.27
|
QĐ số 2165/QĐ-ĐHL ngày 26/12/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Hoàng Thị Thanh Hoa
|
12/2024-12/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
28
|
Hình thức chất vấn ở
Quốc hội Việt Nam : Hiện trạng và những khuyến nghị để áp dụng tốt. Mã số:
ĐHL.24.28
|
QĐ số 2166/QĐ-ĐHL ngày 26/12/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Hồ Thị Hương
|
12/2024-12/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
29
|
Vai trò của luật sư
trong hoạt động trợ giúp pháp lý ở Việt Nam. Mã số: ĐHL.24.29
|
QĐ số 2167/QĐ-ĐHL ngày 26/12/2024
|
Trường ĐH Luật-ĐHQGHN
|
Cơ sở
|
NCS. Nguyễn Khánh Linh
|
12/2024-12/2025
|
Chưa nghiệm thu
|
|
KHÁC (Đề tài do Trung tâm Nghiên cứu và hỗ trợ Châu Á, ĐHQGHN (ARC)
cấp kinh phí)
|
1
|
Nghiên cứu đổi mới
phương pháp giảng dạy luật và kinh nghiệm cho Việt Nam. Mã số: CA.22.8A
|
26/2022/QĐ-NCCA ngày 27/12/2022
|
Trung tâm ARC
|
Cơ sở
|
TS. Nguyễn Lê Thu
|
01/2023-12/2024
|
Đã nghiệm thu
|
Tổng: 102 đề tài
|
|
|
|
|
|
|